Hysilens
Hướng Dẫn Cách Build Hysilens Tốt Nhất
Build Hysilens DPS
Nón Ánh Sáng Tốt Nhất
Di Vật và Phụ Kiện Vị Điện Tốt Nhất
Chỉ Số Chính
- Thân Chính Xác Hiệu Ứng
- Chân Tốc Độ / Tấn Công%
- Quả Cầu Vị Điện Tăng ST Vật Lý
- Dây Liên Kết Tấn Công%
Chỉ Số Phụ
- 1 Chính Xác Hiệu Ứng
- 2 Tốc Độ
- 3 Tấn Công%
- 4 Tấn Công cơ bản
Chỉ Số Tốt Nghiệp
- Chính Xác Hiệu Ứng 120%
- Tấn Công 3600 (trong giao tranh)
- Tốc Độ 135+ / 129 nếu dùng nón ánh sáng Vì Sao Biển Cả Ca Vang
- Tốc Độ Nhanh hơn Kafka 1 Tốc Độ
Hysilens mạnh nhất khi được build theo hướng DPS Sát Thương Duy Trì, ưu tiên Tấn Công và Chính Xác Hiệu Ứng.
Vì toàn bộ bộ kỹ năng của Hysilens đều xoay quanh Sát Thương Duy Trì, nên Tù Nhân Ngục Tối kết hợp với Bờ Biển Men Say là bộ Di Vật tối ưu để gia tăng sát thương tổng thể cho vai trò DPS của cô ấy.
Hysilens cần ít nhất 120% Chính Xác Hiệu Ứng để kích hoạt tối đa lượng tăng Sát Thương từ Vết Tích “Dây Đàn Ngọc Trai”. Cô ấy cũng cần 3600 Tấn Công để nhận đầy đủ hiệu ứng tăng Sát Thương Duy Trì từ bộ Vị Điện Bờ Biển Men Say.
Hysilens nên có tối thiểu 135 Tốc Độ để có thêm nhiều lượt hành động trong một chu kỳ, hoặc nhanh hơn Kafka 1 Tốc Độ. Tuy nhiên, mốc 135 Tốc Độ vẫn tối ưu hơn vì giúp bạn có thêm không gian lấy Tấn Công% ở chỉ số phụ, từ đó tăng sát thương cho cô ấy.
Nếu bạn sở hữu Vì Sao Biển Cả Ca Vang, bạn có thể đặt Tốc Độ của Hysilens ở 129, vì phần Tốc Độ còn lại sẽ được bổ sung từ Nón Ánh Sáng.
Đội hình mạnh nhất của Hysilens
Đội Hình Hysilens F2P (Free to Play)
Đội Hình Hysilens Sát Thương Duy Trì + Buffer
Đội Hình 3 Nhân Vật Gây Sát Thương Duy Trì cho Hysilens
Nguyên Liệu Nâng Bậc Hysilens
4000
Điểm Tín Dụng
5
Sợ Hãi Giẫm Nát Máu Thịt
8000
Điểm Tín Dụng
10
Sợ Hãi Giẫm Nát Máu Thịt
16000
Điểm Tín Dụng
6
Dũng Khí Xé Toạc Lồng Ngực
3
Khối Xâm Lược
40000
Điểm Tín Dụng
9
Dũng Khí Xé Toạc Lồng Ngực
7
Khối Xâm Lược
80000
Điểm Tín Dụng
6
Vinh Quang Gột Rửa Thân Xác
20
Khối Xâm Lược
160000
Điểm Tín Dụng
8
Vinh Quang Gột Rửa Thân Xác
35
Khối Xâm Lược
308000
15
15
14
65
Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Vết Tích Hysilens
3000000
18
69
139
41
56
58
12
8
