Tìm hiểu về thông tin nhân vật Himeko Honkai Star Rail, cũng như kỹ năng, thiên phú, nguyên liệu và cách build Himeko Honkai Star Rail.
Thông Tin Nhân Vật Himeko

Nhà khoa học có niềm đam mê phiêu lưu thám hiểm, khi còn là một cô gái nhỏ, cô ấy đã từng thấy đoàn tàu Astral mắc kẹt ngay trên quê hương mình.
Sau nhiều năm, khi Himeko cuối cùng cũng sửa được con tàu và bay vào vũ trụ, cô ấy nhận ra đây mới chỉ là sự khởi đầu. Trên con đường “khai phá” thế giới mới, phải cần thêm nhiều bạn đồng hành nữa…
Cho dù những người bạn hướng đến các mục tiêu khác nhau, nhưng chung quy họ vẫn ở chung dưới một bầu trời sao.
Cách Build Himeko Tốt Nhất
Cách Build Nón Ánh Sáng Himeko
Trước Buổi Bình Minh
Tăng 32% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Tăng 20% sát thương do Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ của người trang bị gây ra. Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ, sẽ nhận hiệu ứng “Mộng Thân”. Khi thi triển Tấn Công Tăng Cường, tiêu hao “Thân Mộng”, tăng 48% sát thương do đòn tấn công tăng cường gây ra.
Cách Build Di Vật Himeko
Chỉ Số Chính

Tỉ Lệ Bạo Kích / ST Bạo Kích

Tấn Công% / Tốc Độ

Tăng Sát Thương Hoả

Tấn Công%
Chỉ Số Phụ
Tỉ Lệ Bạo Kích
ST Bạo Kích
Tấn công%
Sát Thương Kích Phá
Cách Build Đội Hình Himeko
Đội Hình Himeko F2P (Free to Play)
Đội Hình Himeko F2P này tập trung vào sức mạnh tổng hợp giữa Himeko, Nhà Khai Phá (Hoả) và Asta. Asta giúp cải thiện sát thương tổng thể từ Himeko và Nhà Khai Phá (Hoả). Trong khi đó Natasha giữ cho cả đội sống sót.
Kỹ Năng Himeko
Ưu tiên nâng cấp kỹ năng Himeko

➜

➜

➜


Tấn Công Thường
Chỉnh Đốn Vũ Trang
Đánh Đơn
Đánh Đơn Gây Sát Thương Hỏa cho kẻ địch chỉ định tương đương 50% Tấn Công của Himeko.

Chiến Kỹ
Sức Nóng Bùng Nổ
Khuếch Tán
Gây Sát Thương Hỏa cho kẻ địch chỉ định tương đương 100% Tấn Công của Himeko, đồng thời gây Sát Thương Hỏa cho mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 40% Tấn Công của Himeko.

Tuyệt Kỹ
Lửa Thiên Giáng Trần
Đánh Lan
Gây Sát Thương Hỏa cho toàn bộ kẻ địch tương đương 132% Tấn Công của Himeko. Cứ tiêu diệt 1 kẻ địch sẽ hồi phục thêm cho Himeko 10 Năng Lượng.
Thiên Phú Himeko

Truy Kích Dồn Dập
Đánh Lan
Khi có Điểm Yếu của đơn vị địch bị phá vỡ, Himeko sẽ nhận Nạp Năng Lượng, giới hạn là 3 điểm. Sau khi đồng minh tấn công, nếu Himeko nạp đạt giới hạn, sẽ gây Sát Thương Hỏa cho toàn phe địch tương đương 68% Tấn Công của Himeko, đồng thời tiêu hao toàn bộ Nạp Năng Lượng. Khi bắt đầu chiến đấu sẽ nhận 1 tầng Nạp Năng Lượng.
Bí Kỹ Himeko

Lửa Thiêu Âm Ỉ
Quấy Nhiễu
Sau khi dùng Bí Kỹ, vệ tinh sẽ thiết lập Vùng Thiêu Đốt trong 15s. Khi vào chiến đấu trong Vùng Thiêu Đốt, có 100% xác suất cơ bản khiến Sát Thương Hỏa mà kẻ địch phải chịu tăng 10%, duy trì 2 hiệp.
Vết Tích Himeko
Thống Kê Chỉ Số:
Sát Thương Hoả +22.4%
Tấn Công +18%
Kháng Hiệu Ứng +6.7%

Ngôi Sao Lửa
Đột Phá 2
Tấn công thường có 80% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị Thiêu Đốt, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 30% sát thương tấn công thường của Himeko.

Nóng Bỏng
Đột Phá 4
Khi thi triển Chiến Kỹ, sát thương gây ra cho mục tiêu địch đang ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%.

Chuẩn Mực
Đột Phá 6
Nếu HP hiện tại cao hơn hoặc bằng 80% Giới Hạn HP, thì Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%.
Tinh Hồn Himeko
Tinh Hồn Himeko Tốt Nhất

➜

➜


Tuổi Thơ
Tinh hồn 1
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp.

Gặp Gỡ
Tinh hồn 2
Tăng 15% sát thương gây ra cho kẻ địch có HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50% Giới Hạn HP của bản thân.

Chính Mình
Tinh hồn 3
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá 15 cấp; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá 10 cấp.

Tận Sức
Tinh Hồn 4
Khi thi triển Chiến Kỹ Phá Vỡ Điểm Yếu của kẻ địch, Himeko sẽ nhận thêm 1 điểm Nạp Năng Lượng.

Khát Vọng
Tinh Hồn 5
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá 15 cấp; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá 15 cấp.

Khai Phá
Tinh Hồn 6
Tuyệt Kỹ gây thêm 2 lần sát thương, sát thương gây cho mỗi kẻ địch ngẫu nhiên bằng 40% sát thương ban đầu.
Nguyên Liệu Đột Phá Himeko
LV | Điểm Tín Dụng | Nguyên Liệu | 20 | 3200 | ![]() | Lõi Dập Tắt x4 |
---|---|---|---|---|---|
30 | 6400 | ![]() | Lõi Dập Tắt x12 | ||
40 | 12800 | ![]() | Lõi Phát Sáng x5 | ![]() | Vỏ Tinh Thể Giữ Nhiệt x2 |
50 | 32000 | ![]() | Lõi Phát Sáng x10 | ![]() | Vỏ Tinh Thể Giữ Nhiệt x6 |
60 | 64000 | ![]() | Lõi Rục Rịch x4 | ![]() | Võ Tinh Thể Giữ Nhiệt x16 |
70 | 128000 | ![]() | Lõi Rục Rịch x6 | ![]() | Võ Tinh Thể Giữ Nhiệt x28 |